CẤU TẠO LỐP XE NÂNG HƠI? TÌM HIỂU CÁC THÔNG SỐ CỦA LỐP XE NÂNG

CẤU TẠO LỐP XE NÂNG HƠI? TÌM HIỂU CÁC THÔNG SỐ CỦA LỐP XE NÂNG

[MỤC LỤC]

Lốp xe nâng: Là bộ phận tiếp xúc giữa xe và mặt nền giúp cho xe nâng di chuyển được. Lốp xe nâng là bộ phận phải thay thế nhiều nhất vì mòn trong quá trình sử dụng.

1. Tổng quát các thành phần của xe nâng.

Xe nâng có các bộ phận như dưới hình sau.

2. Phân loại lốp xe nâng

Có các loại lốp xe nâng: Lốp hơi và lốp đặc,...Chúng ta hãy đi tìm hiểu về lốp xe nâng hơi.

3. Cấu tạo lốp hơi xe nâng như sau:

3.1 Gai lốp:  Gai lốp được cắt xẻ rãnh sao cho có thể giúp cho lốp bám chắc trên mặt đường di chuyển. Gai lốp có rãnh sâu sẽ giúp cho việc bám đường tốt hơn. Gai lốp sẽ bị mòn theo thời gian. Khi độ mòn giảm đến mức giới hạn cần phải thay lốp mới
3.2. Hông lốp: Hông lốp là phần cao su ở phía bên hông của lốp có đặc tính có thể co giãn. Khi co giãn được sẽ giúp cân bằng xe và đàn hồi tốt khi tải  hàng hóa.
3.3. Lớp bố đỉnh có cấu trúc công nghệ radial tức là hướng tâm.
3.4. Lớp bố chính có cấu trúc công nghệ radial hướng tâm. Giúp chịu lực tốt và tối ưu cho xe
3.5. Lớp cao su: Lớp cao su bơm hơi vào bằng van. Hơi giúp cho lốp căng đảm bảo khả năng chịu tải.

4. Kí hiệu và cách đọc các thông số của lốp xe nâng

Lốp xe có 2 kiểu kí hiệu phổ biến như sau:
4.1 Cách viết kí hiệu lốp xe nâng số 1
Ví dụ kí hiệu như sau:  7.00-12/12PR
  • 7.0 có nghĩa là bề rộng mặt lốp ( đơn vị inch )
  • 12 có nghĩa là đường kính vành lốp hay còn gọi là đường kính la zăng ( Đơn vị inch)
  • - 12PR 12 lớp bố thép ( sau lớp cao su bên ngoài)
 4.2 Cách viết kí hiệu lốp xe nâng số 2:
Ví dụ Kí hiệu như sau:  28×9-15/12PR:
  • 28 có nghĩa là chiều cao của lốp
  • 9: bề rộng lốp là 9 inch
  • 15: đường kính la zăng là 15 inch
  • 12PR: 12 lớp bố thép ( sau lớp cao su bên ngoài)
4.3 Cách viết kí hiệu lốp xe nâng số 3
Kiểu 3: Lốp Press-On Tires loại lốp này gọi là lốp lùn có phần cao su mỏng và nhỏ hơn thông thường.s
Ví dụ: – 9 X 5 X 5
- 9 Đường kính ngoài của lốp (Đơn vị Inch)
- 5 Chiều rộng của lốp (Đơn vị Inch)
- 5 Đường kính trong của lốp (đơn vị Inch)
4.4 Cách viết kí hiệu lốp xe nâng số 4.
Ví dụ: – 300-15 / 8.00
  • 300: chiều rộng mặt lốp là 300  (đơn vị mm)
  •  15: đường kính la zăng lắp lốp là 15 đơn vị inch
  •  8.00: độ rộng la zăng lắp lốp là 8 đơn vị inch

5. Bảng thông số lốp hơi của các xe nâng phổ biến như sau

BẢNG THÔNG SỐ LỐP CÁC XE NÂNG THÔNG DỤNG KOMATSU ĐỜI MỚI NHẤT
TT
Mã Xe
Nhiên liệu
Tải trọng
Bánh trước
Bánh sau
K/C trục trước
K/C trục sau
1
FG15T-21/ FG15C-21
xăng
1.5 Tấn
6.50-10-10PR
5.00-8-8PR
890
895
2
FD15T-21/FD15C-21
Dầu
1.5 Tấn
6.50-10-10PR
5.00-8-8PR
890
895
3
FG18T-21/FG18C-21
xăng
1.8 Tấn
6.50-10-10PR
5.00-8-8PR
890
895
4
FD18T-21/FD18C-21
Dầu
1.8 Tấn
6.50-10-10PR
5.00-8-8PR
890
895
5
FG20T-17/FG20C-17
xăng
2.0 Tấn
7.0-12-12PR
6.0-9-10PR
965
960
6
FD20T-17FD20C-17
Dầu
2.0 Tấn
7.0-12-12PR
6.0-9-10PR
965
960
7
FG25T-17/FG25C-17
xăng
2.5 Tấn
7.0-12-12PR
6.0-9-10PR
965
960
8
FD25T-17/FD25C-17
Dầu
2.5 Tấn
7.0-12-12PR
6.0-9-10PR
965
960
9
FG30T-17/FG30C-17
xăng
3.0 Tấn
28x9-15-12PR
6.5-10-10PR
1005
965
10
FD30T-17/FD30C-17
Dầu
3.0 Tấn
28x9-15-12PR
6.5-10-10PR
1005
965
11
FG35AT-17
xăng
3.5 Tấn
250-15-16PR
6.5-10-12PR
1060
965
12
FD35AT-17
Dầu
3.5 Tấn
250-15-16PR
6.5-10-12PR
1060
965

6. Các hãng lốp xe nâng

Trên thị trường hiện nay có các hãng lốp xe nâng chất lượng cao như sau:
Bridgestone, Achi, Solitech,Komatchi, , masai, Dunlop, Micheline, Yokohama, Casumina
Quý vị cần mua lốp xe nâng có thể liên hệ bãi Xe Nâng Bắc Trung Nam công ty Samnon Vietnam để được tư vấn và mua đúng loại mong muốn.